Lịch âm hôm nay lịch vạn niên 27/7: 2 việc nên làm, 3 việc nên tránh

Ngày hôm nay có những việc nếu tiến hành sẽ mang lại nhiều may mắn nhưng cũng có những việc cần tránh.

Hôm nay theo dương lịch là ngày 27/7/2024, trùng ngày âm lịch là 22/6/2024. Hôm nay là ngày Bạch hổ hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Thìn - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày khá xấu, có Địa Chi xung khắc với Thiên Can. Tránh thực hiện các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức và khó đạt kết quả. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể triển khai một cách bình thường và có nhiều việc mang lại may mắn tốt lành.

Tuổi xung hợp

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.

Xem giờ đẹp hôm nay

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Trong ngày hôm nay việc xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải. Do đó nếu bạn định đi đâu xa hãy đi vào hôm nay, không cần đợi ngày mai chủ nhật, hoặc nếu cần khai trương mở hàng hãy làm ngay.

Việc không nên làm: Các hoạt động như cầu tài lộc, động thổ, đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, mai táng, an táng đều không được thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, tàu. Đặc biệt chuyện cưới hỏi hay động thổ, đi khám bệnh thì nên tránh hôm nay.

Lưu ý xuất hành hôm nay

Xuất hành hôm nay âm lịch 27/7/2024Ngày xuất hành:

Thanh long đầu: Xuất hành vào buổi sáng sớm sẽ mang lại tài lộc và thắng lợi. Mọi việc đều diễn ra thuận lợi và suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.