Nội dung bao gồm
Giá xe máy Honda mới nhất hôm nay tháng 10/2022 Bảng giá xe ga Honda tháng 10/2022 Bảng giá xe số Honda tháng 10/2022 Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2022 Bảng giá xe mô tô Honda 10/2022 Giá xe Honda SH 2022 mới nhất Giá xe Honda SH Mode 2022 mới nhất Giá xe Honda SH350i mới nhất Giá xe Honda CBR150R 2022 mới nhất Giá xe Honda Winner X150 mới nhất Giá xe Honda Lead 2022 mới nhất Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhất Báo giá xe Honda Vision 2022 mới nhấtGiá xe máy Honda mới nhất hôm nay tháng 10/2022
Bảng giá xe ga Honda tháng 10/2022 | |||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 34.000.000 | 37.500.000 |
Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 38.300.000 | 40.000.000 |
Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 37.300.000 | 41.500.000 |
Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 42.000.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 42.300.000 | 48.500.000 |
Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 47.000.000 | 51.500.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 56.000.000 | 65.000.000 |
Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 58.000.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.066.000 | 42.500.000 | 44.500.000 |
Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.226.000 | 46.200.000 | 49.000.000 |
Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.306.000 | 47.200.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.659.000 | 67.000.000 | 73.000.000 |
SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.666.000 | 88.000.000 | 84.500.000 |
SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.844.000 | 89.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 82.000.000 | 91.000.000 |
SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 92.300.000 | 98.000.000 |
SH 150i phanh CBS 2022 | 90.290.000 | 92.600.000 | 114.000.000 |
SH 150i phanh ABS 2022 | 98.290.000 | 115.000.000 | 125.000.000 |
SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99.490.000 | 123.000.000 | 129.000.000 |
SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99.990.000 | 123.500.000 | 132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 145.000.000 | 158.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 148.000.000 | 159.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 152.000.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2022 | |||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 20.900.000 | 23.200.000 |
Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 21.300.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 22.500.000 | 26.300.000 |
Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 23.500.000 | 27.300.000 |
Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 25.500.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 18.500.000 | 22.900.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 19.500.000 | 23.900.000 |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 20.800.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 31.000.000 | 38.300.000 |
Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 34.000.000 | 40.200.000 |
Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 34.000.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 | |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2022 | |||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 33.000.000 | 45.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 37.000.000 | 48.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 39.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CBR150R 2022 | 70.990.000 | 70.000.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 | |
Bảng giá xe mô tô Honda 10/2022 | |||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 | |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 | |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
Cùng theo dõi thêm những cải tiến nổi bật, các đánh giá chi tiết hơn về giá thành của các loại xe máy Honda ngay bên dưới.
Giá xe Honda SH 2022 mới nhất
Xe SH 2022 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây.
Dưới đây là giá SH 2022 cho từng phiên bản 125i và 150i mới nhất trong tháng 10/2022.
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
SH 125i phiên bản 2022 phanh CBS | 71.790.000 | 91.000.000 |
SH 125i phiên bản 2022 phanh ABS | 79.790.000 | 98.000.000 |
SH 150i phiên bản 2022 phanh CBS | 90.290.000 | 114.000.000 |
SH 150i phiên bản Cao cấp 2022 phanh ABS | 98.290.000 | 125.000.000 |
SH 150i phiên bản Đặc biệt 2022 phanh ABS | 99.490.000 | 129.000.000 |
SH 150i phiên bản Thể thao 2022 phanh ABS | 99.990.000 | 132.000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng. Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB. Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2022 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi. Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2022 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động. Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng. Cụm đèn hậu trên SH 2022 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.Nhược điểm:
Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi. Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.Giá xe Honda SH Mode 2022 mới nhất
Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.
Dưới đây là giá SH Mode 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
SH Mode 2022 bản thời trang CBS | 55.659.000 | 73.000.000 |
SH Mode 2022 bản thời trang ABS | 60.666.000 | 84.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cá tính | 61.844.000 | 86.0000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước. Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu. Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh. Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM - FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.Nhược điểm:
Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện. Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm. Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.Giá xe Honda SH350i mới nhất
Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ.
Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Honda SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Honda SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Honda SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới. SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi. Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.Nhược điểm:
Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc. Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2. Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.Giá xe Honda CBR150R 2022 mới nhất
Honda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2022 mới nhất, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính.
Dưới đây là giá CBR150R 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
CBR150R 2022 phiên bản Tiêu chuẩn | 70.990.000 | 78.600.000 |
CBR150R 2022 phiên bản Thể thao | 71.990.000 | 79.600.000 |
CBR150R 2022 phiên bản Đặc biệt | 72.490.000 | 80.500.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh. Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp. Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm.Nhược điểm:
Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu. Cặp phuộc trên CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h. Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu. Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ. Chân chống khá yếu, dễ bị cong.Giá xe Honda Winner X150 mới nhất
Xe Winner X 2022 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng.
Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Winner X150 2022 phiên bản CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Winner X150 2022 phiên bản ABS | 49.990.000 | 48.000.000 |
Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt | 50.490.000 | 48.500.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led. Hệ thống phanh ABS. Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing. Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.Nhược điểm:
Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe. Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít. Phần yên khá mỏng và cứng. Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.Giá xe Honda Lead 2022 mới nhất
Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Dưới đây là giá Lead 2022 hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Honda Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 39.066.000 | 44.500.000 |
Honda Lead 2022 phiên bản cao cấp có Smartkey | 41.226.000 | 49.000.000 |
Honda Lead 2022 Smartkey đen mờ | 42.306.000 | 50.000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị Smartkey. Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít. Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.Nhược điểm:
Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng. Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc. Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhất
Honda Air Blade 2022 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá.
Dưới đây là giá Air Blade 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Air Blade 125 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Air Blade 125 2022 phiên bản đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Air Blade 160 2022 ABS phiên bản tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Air Blade 160 2022 ABS phiên bản đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử. Xe được nâng cấp cổng sạc USB. Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn. Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD. Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.Nhược điểm:
Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện. Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn. Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa. Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.Báo giá xe Honda Vision 2022 mới nhất
Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm tháng 6, tháng 7. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh.
Dưới đây là giá Vision 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 10/2022:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Vision 2022 phiên bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 30.290.000 | 44.000.000 |
Vision 2022 phiên bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 47.000.000 |
Vision 2022 phiên bản Đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 50.000.000 |
Vision 2022 phiên bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 53.000.000 |
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey. Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn. Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM - FI). Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop). Bộ đề tích hợp ACG.Nhược điểm:
Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha. Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga. Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất.