Ban chấp hành Liên đoàn Võ thuật cổ truyền Việt Nam (VTMAF) đã thông qua quyết định thành lập đội tuyển võ thuật cổ truyền quốc gia để tham dự SEA Games 32 ở nội dung Bokator - võ thuật truyền thống Campuchia. Đây cũng là lần đầu tiên đội tuyển võ cổ truyền Việt Nam được thành lập để đến sân chơi Đại hội Đông Nam Á.
- Kun Bokator là môn võ thuật truyền thống của Campuchia bao gồm các kĩ thuật chiến đấu tay không và biểu diễn binh khí có nhiều nét tương đồng với lối đánh của võ cổ truyền Việt Nam. Ở nội dung thực chiến, võ sĩ được phép sử dụng găng tay hở ngón và tấn công bằng các đòn đấm, đá, lên chỏ, lên gối, vật ngã.
Phó chủ tịch Liên đoàn Võ thuật cổ truyền Việt Nam - ông Bùi Trung Hiếu cho biết: "Để đảm bảo được chất lượng chuyên môn cao, liên đoàn chúng tôi cũng đã tuyển chọn các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc vừa rồi. Chúng tôi đã tổ chức tập huấn, đảm bảo về công tác chuyên môn và đảm bảo về thành tích đề ra. Các em sẽ thi đấu với thể trạng và tinh thần tốt nhất trong SEA Games 32 lần này."
Tuy nhiên, đội sẽ không lấy tên võ cổ truyền Việt Nam mà là Kun Bokator theo bộ môn tham dự. Danh sách triệu tập 15 vận động viên và 3 thành viên trong ban huấn luyện cũng đã được công bố. Thời gian tập trung là từ ngày 1/3 đến 15/5 (hết SEA Games 32) tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội.
Danh sách triệu tập đội tuyển Kun Bokator Việt Nam
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị | Chức vụ | Hạng cân |
1 | Lê Công Bút | 1977 | Bình Định | HLV trưởng | |
2 | Lê Văn Năm | 1982 | CAND | HLV | |
3 | Phạm Hữu Châu | 1982 | Thanh Hóa | HLV | |
4 | Nguyễn Quang Luân | 2001 | Đồng Nai | Vận động viên | 50 kg - nam |
5 | Tạ Thanh Hoàng | 2004 | Bình Định | 50 kg - nam | |
6 | Nguyễn Kế Nhơn | 1988 | Bình Dương | 55 kg - nữ | |
7 | Đặng Văn Thắng | 2000 | TP HCM | 60 kg - nam | |
8 | Phan Trọng Hiếu | 2003 | Bình Phước | 60 kg - nam | |
9 | Huỳnh Văn Cường | 1997 | Đà Nẵng | 65 kh - nam | |
10 | Lê Văn Sơn | 1993 | Thanh Hóa | 65 kg - nam | |
11 | Ngô Đức Mạnh | 2002 | CAND | 70 kg - nam | |
12 | Phạm Thị Phượng | 1999 | Đồng Nai | 45 kg - nữ | |
13 | Nguyễn Thị Hoài Nhi | 2003 | Nghệ An | 45 kg - nữ | |
14 | Nguyễn Thị Thanh Tiền | 2001 | Bình Định | 50 kg - nữ | |
15 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 1989 | An Giang | 55 kg - nữ | |
16 | Đoàn Đăng Nguyên | 1998 | Bình Định | 55 kg - nữ | |
17 | Trần Võ Song Thương | 2000 | Bình Định | 60 kg - nữ | |
18 | Bùi Thị Yến Nhi | 1998 | Bình Phước | 60 - kg nữ |