Mở màn cho giải bóng chuyền VĐQG 2023 sẽ là trận đấu giữa đội bóng chuyền nam TP. HCM và Hà Nội diễn ra vào lúc 17h00 tại NTĐ Bắc Ninh - số 319 Hàn Thuyên, P. Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh. Ở trận đấu này, phần thắng đang nghiêng về phía các chàng trai thủ đô.
Năm nay, TP. HCM đã mất đi 8 chủ lực là Văn Tú, Văn Hạnh, Văn Sang, Văn Dữ, Văn Học, Anh Tuấn, Huỳnh Trí và Thanh Hải nên rơi vào tình thế khủng hoảng lực lượng. Trong khi đó, Hà Nội - HCĐ vô địch quốc gia năm 2022 vẫn giữ được đội hình và có sự chuẩn bị từ trước.
Sau trận đấu sẽ đến lễ khai mạc và trận ra quân của chủ nhà Kinh Bắc Bắc Ninh trước Vietinbank. Tại trận đấu này, sẽ có 3 ngoại binh xuất hiện là chủ công Aimi Tsuzuki (2003), phụ công Erika Takamiya (2001) đến từ Nhật Bản của CLB Kinh Bắc Bắc Ninh và chủ công Thái Lan - Kanjana Kuthaisong trong màu áo Vietinbank.
Danh sách các đội bóng trong ngày mở màn giải bóng chuyền VĐQG 2023
1. Danh sách đội bóng chuyền nam Hà Nội
Số áo | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
1 | Trần Đăng Phúc | 2004 | 1.86 | 3.25 | 3.15 |
2 | Nguyễn Tiến Công | 1992 | 1.83 | 3.20 | 3.10 |
3 | Vũ Ngọc Hoàng | 1995 | 1.92 | 3.45 | 3.30 |
4 | Nguyễn Xuân Đức | 1998 | 1.85 | 3.30 | 3.20 |
5 | Cao Minh Quyền (L) | 2002 | 1.82 | ||
6 | Lý Văn Chường | 2001 | 1.91 | 3.35 | 3.25 |
7 | Phạm Nhật Thành | 2004 | 1.82 | 3.25 | 3.15 |
8 | Nguyễn Văn Vũ (L) | 1994 | 1.83 | ||
9 | Phạm Quang Thành | 1995 | 1.87 | 3.30 | 3.15 |
10 | Đào Xuân Việt | 2000 | 1.88 | 3.30 | 3.20 |
11 | Lê Đức Thuận (C) | 1995 | 1.85 | 3.40 | 3.32 |
13 | Trương Quốc Huy | 2000 | 1.84 | 3.30 | 3.20 |
14 | Nguyễn Đức Quang | 2001 | 1.88 | 3.30 | 3.20 |
12 | Bùi Ngọc Doãn | 2003 | 1.84 | 3.30 | 3.20 |
HLV trưởng Nguyễn Hữu Trường |
2. Danh sách đội bóng chuyền nam TP HCM
3. Danh sách đội bóng chuyền nữ Kinh Bắc Bắc Ninh
Số áo | Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
3 | Libero | Đặng Thị Thoan | 1996 | |||
20 | Cà Thị Tư | 2004 | ||||
9 | Chuyền hai | Lê Thị Ngọc Trâm | 2003 | 1.71 | 2.84 | 2.81 |
10 | Nguyễn Vân Hà | 2005 | 1.72 | 2.85 | 2.80 | |
7 | Đối chuyền | Nguyễn Thị Kiều Oanh (C) | 1990 | 1.72 | 2.85 | 2.80 |
18 | Ngọ Thu Hoài | 2007 | 1.70 | 2.78 | 2.72 | |
8 | Phụ công | Nguyễn Thị Lan | 2004 | 1.78 | 2.90 | 2.85 |
12 | Phạm Thị Như Quỳnh | 1998 | 1.71 | 2.84 | 2.81 | |
2 | Erika Takamiya | 2001 | 1.79 | 2.90 | 2.85 | |
5 | Chủ công | Nguyễn Thị Thu Hường | 1996 | 1.72 | 2.83 | 2.80 |
17 | Lê Thanh Xuân | 1994 | 1.74 | 2.85 | 2.83 | |
14 | Đặng Thị Hồng | 2006 | 1.68 | 2.78 | 2.75 | |
6 | Nguyễn Thanh Ngọc | 2006 | 1.74 | 2.78 | 2.72 | |
16 | Aimi Tsuzuki | 2003 | 1.71 | 2.84 | 2.80 | |
HLV trưởng Phạm Văn Long |
4. Danh sách đội bóng chuyền nữ Vietinbank