Tâm điểm của ngày thi đấu thứ 2 tại vòng 1 giải bóng chuyền vô địch quốc gia - Cúp Hóa chất Đức Giang 2023 là màn so tài giữa ĐKVĐ Geleximco Thái Bình và Ninh Bình LienVietPostBank. Đây cũng là trận đấu quan trọng bậc nhất của hai đội để bước lên ngôi vị số 1 bảng đấu.
Về phần nội binh, hai VĐV nổi bật nhất là chủ công Nguyễn Thị Uyên - Geleximco Thái Bình và đối chuyền Nguyễn Thị Bích Tuyền - Ninh Bình LienVietPostBank. Điều trùng hợp là, cả hai VĐV đều là đội trưởng của CLB và là cầu thủ thuộc ĐTQG.
Còn về phía ngoại binh, cả hai đội đều sở hữu những tay đập hàng đầu thị trường Thái Lan. Nhà đương kim vô địch thuê 2 ngoại binh là Warisara Seetaloed (17 tuổi, U18 Thái Lan) và Sasipaporn Janthawisut (25 tuổi, ĐTQG Thái Lan), Ninh Bình LienVietPostBank chỉ thuê 1 ngoại binh là Wipawee Srithong (23 tuổi, ĐTQG Thái Lan).
Tuy nhiên, giải VĐQG Thái Lan đang vào giai đoạn chung kết nên Sasipaporn Janthawisut và Wipawee Srithong sẽ không dự trận ra quân. Dự kiến, ngày 27/2 cả hai VĐV này mới đến Việt Nam.
Danh sách đội bóng chuyền nữ Geleximco Thái Bình
Số áo | Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
1 | Libero | Hà Thị Thu Hiền | 1999 | |||
14 | Bùi Thị Huệ | 1985 | ||||
8 | Chuyền hai | Phạm Thị Diệp | 1991 | 1.82 | Đang cập nhật... | |
2 | Bùi Thị Huyền | 1996 | 1.74 | |||
3 | Đối chuyền | Lê Thị Mai Xuân | 2002 | 1.74 | ||
9 | Nguyễn Thị Hương | 1990 | 1.72 | |||
6 | Phụ công | Trần Thị Thơm | 1991 | 1.78 | ||
8 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 1995 | 1.75 | |||
12 | Lữ Thị Phương | 2002 | 1.81 | |||
16 | Hà Thị Thu Thảo | 1998 | 1.75 | |||
7 | Chủ công | Nguyễn Thị Uyên (C) | 1999 | 1.82 | ||
11 | Phạm Thị Hồng Nhung | 2002 | 1.78 | |||
17 | Sasipaporn Janthawisut | 1997 | 1.75 | |||
20 | Warisara Seetaloed | 2005 | 1.73 | |||
HLV trưởng Trần Văn Giáp |
Danh sách đội bóng chuyền nữ Ninh Bình LienVietPostBank
Số áo | Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
1 | Libero | Dương Thị Yến Nhi | 2000 | |||
22 | Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | ||||
2 | Chuyền hai | Vi Thị Yến Nhi | 2002 | 1.76 | 2.85 | 2.70 |
7 | Nguyễn Thị Hoài Mi | 1995 | 1.75 | 2.70 | 2.55 | |
12 | Nguyễn Huyền Trang | 1988 | 1.72 | 2.70 | 2.55 | |
10 | Đối chuyền | Nguyễn Thị Bích Tuyền (C) | 2000 | 1.87 | 3.10 | 2.86 |
8 | Phụ công | Lê Thanh Thúy | 1995 | 1.80 | 2.90 | 2.70 |
18 | Lưu Thị Huệ | 1999 | 1.85 | 3.00 | 2.75 | |
19 | Nguyễn Thu Hà | 1993 | 1.74 | 2.90 | 2.60 | |
15 | Phụ công / Chủ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.90 | 2.70 |
16 | Chủ công | Đinh Thị Thúy | 1998 | 1.77 | 2.90 | 2.70 |
3 | Wipawee Srithong | 1999 | 1.74 | 2.88 | 2.74 | |
HLV trưởng Thái Thanh Tùng |