Giành vị trí Á quân giải bóng chuyền Cúp Hoa Lư - Bình Điền 2023 là bước đà khá hoàn hảo của đội bóng chuyền nam Biên Phòng trước thềm VĐQG 2023. Hơn nữa, đội còn có cơ hội thăm dò ba đối thủ cùng bảng là Ninh Bình LienVietPostBank, Thể công và VLXD Bình Dương.
Tại vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023, đội bóng chuyền nam Biên Phòng sẽ thi đấu tại bảng B cùng với ĐKVĐ Ninh Bình LienVietPostBank, Thể Công, Lavie Long An, VLXD Bình Dương. Bảng đấu sẽ diễn ra từ ngày 10/3 đến 19/3 tại Gia Lâm - Hà Nội.
Liên hệ với HLV trưởng CLB Biên Phòng về mục tiêu và đánh giá về mức độ khó của đội ở mùa giải 2023, HLV Trần Đình Tiền chia sẻ: "Mục tiêu của đội là giữ vững vị trí thứ 5 tại giải VĐQG 2023. Về bảng đấu của đội, đây có thể nói là một bảng đấu tử thần. Các đội đều có sự đầu tư và chuẩn bị tốt, ngoại trừ đội Ninh Bình LienVietPostBank thì cơ hội chia đều cho các đội".
Hạng 5 là vị trí mà đội bóng chuyền nam Biên Phòng về đích năm 2022. Được biết, năm nay đội đã có kế hoạch tăng cường ngoại binh từ vòng 1, tuy nhiên vẫn phải chờ quyết định cuối cùng từ lãnh đạo.
Ở mùa giải 2023, sẽ không có trận tranh vé trụ hạng hay còn biết đến là chung kết ngược. Thay vào đó là cộng dồn thành tích từ vòng 1 và vòng 2, đội nào đứng cuối cùng BXH sẽ xuống chơi ở giải hạng A năm 2024 cho đến khi vô địch giải đấu này để mang về vé thăng hạng lên chơi VĐQG.
Danh sách dự kiến đội bóng chuyền nam Biên Phòng tham dự vòng 1 giải VĐQG 2023
Số áo | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
16 | Nguyễn Trọng Quốc Anh | 2003 | 1.84 | 3.25 | 3.15 |
12 | Trịnh Duy Quý (L) | 2003 | 1.80 | ||
19 | Bùi Hữu Đạt | 2005 | 1.85 | 3.26 | 3.15 |
15 | Phạm Tuấn Vũ | 2003 | 1.85 | 3.25 | 3.15 |
7 | Hoàng Đức Duy | 2004 | 1.89 | 3.25 | 3.15 |
10 | Vũ Anh Tuấn (L) | 1988 | 1.82 | ||
18 | Đào Duy Thành | 2001 | 1.90 | 3.36 | 3.15 |
6 | Phạm Văn Hiệp (C) | 2000 | 1.90 | 3.40 | 3.25 |
2 | Đinh Văn Duy | 2000 | 1.88 | 3.35 | 3.20 |
5 | Trần Văn Nam | 2004 | 1.85 | 3.25 | 3.15 |
17 | Nguyễn Ngọc Thuân | 1999 | 1.92 | 3.45 | 3.35 |
8 | Trần Duy Tuyến | 2001 | 1.91 | 3.45 | 3.35 |
11 | Trần Minh Đức | 20021 | 1.90 | 3.30 | 3.20 |
... | Ngoại binh (Chờ duyệt) |