Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Kích thước xe Fadil nhỏ gọn với thiết kế hiện đại toát lên hơi thở Châu Âu nhưng vẫn đậm tinh thần Việt. Mẫu xe này có 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp.
Kích thước xe Fadil
VinFast Fadil được đánh giá là có kích thước rộng rãi so với nhiều mẫu xe cùng phân khúc đô thị hạng A, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng. Cụ thể chi tiết thông số kích thước xe Fadil:
Chiều Dài x Rộng x Cao: 3.676 x 1.632 x 1.530 (mm)
Chiều dài cơ sở: 2.385mm
Tải trọng: 993/386 kg
Khoảng sáng gầm xe: 150mm
VinFast Fadil có thiết kế hiện đại với kiểu dáng nhỏ gọn đặc trưng của dòng xe ô tô đô thị. Với chiều dài cơ sở 2.385mm, khoảng sáng gầm 150mm, Fadil có thể di chuyển linh hoạt trong điều kiện giao thông đông đúc tại các đô thị lớn. Dung tích cốp xe Fadil cũng được mở rộng, tăng thêm diện tích chứa đồ khi gập hoàn toàn ghế sau, mang đến sự thuận lợi cho người dùng trên mọi hành trình.
Nội - ngoại thất VinFast Fadil
Về ngoại thất, đầu xe VinFast Fadil thu hút với dải viền chữ V mạ chrome bao quanh logo VinFast và cụm đèn pha Halogen. Với phiên bản Cao cấp, Fadil được trang bị thêm dải đèn LED chiếu sáng ban ngày nhằm mang đến khả năng quan sát tốt nhất cho người lái.
Gương chiếu hậu được tích hợp tính năng gập điện và sấy gương, hạn chế tối đa hiện tượng ứ đọng nước, cản trở tầm nhìn. Đây vốn là trang bị hiếm thấy trên những mẫu xe cỡ nhỏ hạng A.
VinFast Fadil 2022 sở hữu 3 màu sắc thời thượng đón đầu xu hướng màu sắc ô tô thế giới là Brahminy White, Neptune Grey và Desat Silver.
Nội thất VinFast Fadil trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp, sang trọng, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh cơ 4 hướng mang đến sự tiện nghi và thoải mái.
Fadil được trang bị dàn âm thanh 6 loa, dễ dàng kết nối USB/Bluetooth. Phiên bản Nâng cao và Cao cấp có thêm màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp cùng Apple Carplay giúp nâng cao trải nghiệm người dùng.
Thông số động cơ xe ô tô VinFast Fadil
Xe VinFast Fadil có khả năng vận hành mạnh mẽ và vượt trội so với nhiều mẫu xe hatchback đô thị cùng phân khúc. Dưới đây là bảng thông số động cơ xe Fadil.
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản Nâng cao | VinFast Fadil bản Cao cấp |
Động cơ | Dung tích xi lanh (cc) | 1.399 |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6.200 | |
Mô men xoắn cực đại | 128/4.400 | |
Hộp số | Tự động vô cấp, CVT | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 32 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5,85 | |
Dẫn động | Cầu trước - FWD | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
VinFast Fadil được trang bị động cơ xăng, dung tích lên đến 1,4L, công suất 98 mã lực và mô-men xoắn 128Nm mang đến khả năng vận hành tương đương với nhiều xe hạng B.
Động cơ Fadil còn được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT, không có bước sang số mà dây đai sẽ tự biến thiên tỷ số truyền động, giúp xe sang số mượt mà, đặc biệt khi di chuyển trong đô thị đông đúc.
Bên cạnh đó, mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa của VinFast Fadil chỉ là 7,11 lít cho 100km di chuyển trong nội đô, 5,11 lít/100km trên đường cao tốc, tiết kiệm hơn so với các dòng xe hatback cùng phân khúc.