Xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024 chuẩn nhất, xem lịch âm ngày 23/4/2024

Xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024, xem lịch âm ngày 23/4/2024 để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, giờ tốt xuất hành trong ngày.

Xem lịch âm ngày 23/4/2024 - Xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024

Thứ Ba ngày 23/4/2024 tức ngày 15/3 âm lịch, là ngày ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Cốc Vũ. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung), Đồng hành Âm Hỏa, là ngày rất xấu, có Thiên Can và Địa Chi xung khắc, đồng cực, đồng hành, dẫn đến bất hòa, cãi nhau, không có lợi cho những việc lớn.

Tuổi hợp với ngày gồm Sửu, Dậu. Tuổi khắc với ngày gồm Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi, Quý Hợi.

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, cầu tài lộc, khai trương, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng.

Việc không nên làm: Cưới hỏi, xuất hành đi xa, xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng.

Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần, nhận niềm vui, may mắn. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của. Hướng Đông vừa là hướng xấu vừa là hướng tốt, tốt xấu trung hòa nên chỉ là bình thường.

Xem lịch âm ngày 23/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024.

Xem lịch âm ngày 23/4/2024, xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024.

Xem giờ tốt xấu ngày 23/4/2024

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h- 03h (Giờ Sửu): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- 07h- 09h (Giờ Thìn): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- 11h- 13h (Giờ Ngọ): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 13h-15h (Giờ Mùi): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h (Giờ Tuất): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h (Giờ Hợi): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

* Giờ Hắc Đạo

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Người nhà đều mạnh khỏe.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

3h-5h và 15h-17h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi một phần tốt. Xuất hành hướng Nam để cầu tài. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

7h-9h và 19h-21h, giờ Lưu niên, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 

9h-11h và 21h-23h, giờ Xích khẩu, xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh tranh cãi, ẩu đả.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.