Bản cập nhật LMHT 12.12 đã chính thức được ra mắt vào ngày 23/6. Bản cập nhật mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại (LOL) này có điểm gì đáng chú ý, hãy cùng chúng tôi điểm lại trong bài viết này nhé.
LMHT 12.12: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất
Tổng quan bản cập nhậtCập nhật tướngCập nhật trang bịNgọc Bổ TrợTổng quan bản cập nhật
Tướng bị giảm sức mạnh: Bel'Veth, Dr.Mundo, Fiora, Janna, Lucian, Singed, VIego, ZeriTướng được tăng sức mạnh: Amumu, Annie, Blitzcrank, Heimerdinger, Ivern, Jarvan IV, Seraphine, YorickTướng được điều chỉnh: Katarina, Shaco, Soraka, YuumiThay đổi hệ thống: Lưỡi Hái Bóng Đêm, Kiếm Ác Xà, Ngọn Lửa Hắc hóa, Thú Săn MồiRa mắt bộ ngoại trang mới: Caitlyn Tuyết Nguyệt, Illaoi Tuyết Nguyệt, Kayn Tuyết Nguyệt, Pantheon Hiệp Sĩ Tro Tàn.
Cập nhật tướng
AMUMU (BUFF)
Q - Năng lượng tiêu hao: 70 >>> 30/35/40/45/50
R - Sát thương: 150/250/350 (+80% SMPT) >>> 200/300/400 (+80% SMPT)
ANNIE (BUFF)
Q - Sát thương: 80/115/150/185/220 (+75% SMPT) >>> 80/115/150/185/220 (+80% SMPT)
R - Máu cơ bản của Tibbers: 1200/2100/3000 >>> 1300/2200/3100
R - Giáp/Kháng phép cơ bản của Tibbers: 30/50/70 >>> 30/60/90
BEL’VETH (NERF)
Thông số cơ bản - Tầm đánh: 125 >>> 175
Thông số cơ bản - Hồi máu: 8.5 >>> 6
Thông số cơ bản - Hồi máu gia tăng: 0.85 >>> 0.6
Thông số cơ bản - Hồi máu ở Lv18: 22.95 >>> 16.2
Nội tại - Tăng tốc độ đánh (với mỗi cộng dồn Hoa Oải Hương): 0.25-1.25% (levels 1-18) >>> 0.28-1% (levels 1-13)
Nội tại - Hoa Oải Hương (mới): Bel’Veth sẽ nhận 1 cộng dồn Hoa Oải Hương khi tiêu diệt 1 quái lớn
E - Sát thương tối thiểu trên mỗi đòn đánh: 8/11/14/17/20 (+6% SMCK) >>> 8/10/12/14/16 (+6% SMCK)
E - Hút máu: 20/22/24/26/28% >>> 20/21.5/23/24.5/26%
R - Sát thương nổ (dựa vào máu đã mất của mục tiêu): 25/30/35% >>> 25% ở mọi cấp
R - Tầm đánh cộng thêm: 50/75/100 >>> 50 ở mọi cấp
R - Máu của Lính Hư Không: 70% >>> 50/60/70% máu tối đa của lính

BLITZCRANK (BUFF)
Q - Sát thương: 90/140/190/240/290 (+120% SMPT) >>> 105/155/205/255/305 (+120% SMPT)
R - Sát thương nổ: 250/375/500 (+100% SMPT) >>> 275/400/525 (+100% SMPT)
DR. MUNDO (NERF)
Nội tại - Hồi máu: 1-2% máu tối đa >>> 0.8-1.6% máu tối đa
R - Tăng máu cơ bản: 10/15/20% máu đã mất 8/11.5/15% máu đã mất
FIORA (NERF)
Nội tại - Sát thương chuẩn cộng thêm: 3% (+5.5% với mỗi 100 SMCK cộng thêm) >>> 3% (+4.5% với mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
HEIMERDINGER (BUFF)
Q - Máu trụ tiêu chuẩn: 150-575 (+5-40%) (levels 1-18) 175-700 (+5-40%) (levels 1-18)
E - Thời gian hồi chiêu: 12s >>> 11s
IVERN (BUFF)
Nội tại - Máu tiêu hao cơ bản: 23.5-6.5% (levels 1-18) >>> 20-3% (levels 1-18)
Nội tại - Năng lượng tiêu hao cơ bản: 34.5-9% (levels 1-18) >>> 30-4.5% (levels 1-18)
E - Lá chắn: 70/100/130/160/190 (+75% SMPT) >>> 80/115/150/185/220 (+75% SMPT)
R - Máu của Daisy: 1250/2500/3750 (+50% SMPT) >>> 1300/2600/3900 (+50% SMPT)
R - Giáp/Kháng phép của Daisy: 15/40/90 (+5% SMPT) >>> 20/50/100 (+5% SMPT)
JANNA (NERF)
W - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 6/7.5/9/10.5/12% (+2% với mỗi 100 SMPT) >>> 6/7/8/9/10% (+2% với mỗi 100 SMPT)
E - Lá chắn: 75/100/125/150/175 (+60% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+55% SMPT)
JARVAN IV (BUFF)
Thông số cơ bản - Năng lượng gia tăng: 40 >>> 55
Thông số cơ bản - Năng lượng ở Lv18: 980 >>>1235
Nội tại - Thời gian hồi chiêu: 6s >>> 6/5/4/3s (levels 1/6/11/16)
KATARINA (ĐIỀU CHỈNH)
Nội tại - Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 75% >>> 65%
E - Sát thương: 15/30/45/60/75 (+50% SMCK) (+25% SMPT) >>> 20/35/50/65/80 (+40% SMCK) (+25% SMPT)
R - Sát thương mỗi phi dao: 16% (+12.8% với mỗi 1.0 tốc độ đánh) bonus AD >>> 16% (+16% với mỗi 0.7 tốc độ đánh) SMCK cộng thêm
R - Thay đổi sát thương theo đòn đánh: 25/30/35% >>> 28/33/38%
LUCIAN (NERF)
Thông số cơ bản - SMCK: 62 >>> 60
Q - Sát thương: 95/130/165/200/235 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm) >>> 95/125/155/185/215 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm)
SERAPHINE (BUFF)
E - Thời gian hồi chiêu: 11/10.5/10/9.5/9s >>> 10s
E - Thời gian làm chậm/làm choáng: 1s >>> 1.5s
SHACO (ĐIỀU CHỈNH)
Thông số cơ bản - Máu gia tăng: 103 >>> 99
Thông số cơ bản - Máu ở Lv18: 2381 >>> 2313
Thông số cơ bản - Giáp gia tăng: 4.7 >>> 4
Thông số cơ bản - Giáp ở Lv18: 109.9 >>> 98
Q - Sát thương vật lý: 25/35/45/55/65 (+25% SMCK cộng thêm) >>> 25/35/45/55/65 (+40% SMCK cộng thêm)
W - Sát thương phép: 10/15/20/25/30 (+9% SMPT) >>> 10/15/20/25/30 (+12% SMPT)
E - Sát thương phép: ??70/95/120/145/170 (+70% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) >>> ??70/95/120/145/170 (+75% SMCK cộng thêm) (+60% SMPT)
SINGED (NERF)
W - Làm chậm: 60% >>> 50/55/60/65/70%
R - Thông số cộng thêm: 30/60/90 >>> 20/60/100
SORAKA (ĐIỀU CHỈNH)
R - Hồi máu: 125/200/275 (+50% SMPT) >>> 150/250/350 (+50% SMPT)
R - Xóa bỏ chức năng thanh tẩy hiệu ứng Vết Thương Sâu cho mục tiêu
VIEGO (NERF)
Nội tại - Hồi máu mỗi lần chiếm xác đối thủ: 2.5% >>> 2% máu tối đa của mục tiêu
E - Xóa bỏ chức năng làm choáng ẩn
R - Sát thương vật lý cộng thêm: 15/20/25% (+3% với mỗi 100 SMCK cộng thêm) >>> 12/16/20% (+3% với mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu cần nhất

YORICK (BUFF)
Nội tại - Máu cơ bản của Ma Sương: 100-185 (levels 1-18) (+15% máu tối đa) >>> 110-212 (levels 1-18) (+20% máu tối đa)
Nội tại - Tốc độ di chuyển của Ma Sương: 300 >>> 325
R - Máu cơ bản của Thánh Nữ Sương Mù: 300/1000/3000 (+70% máu tối đa) 350/1100/3300 (+75% máu tối đa)
R - Tầm đánh dấu của Thánh Nữ Sương Mù: 1600 >>> 1000
YUUMI (ĐIỀU CHỈNH)
Nội tại - Lá chắn: 56-360 >>> 60-380
E - Hồi máu: 70/100/130/160/190 (+35% SMPT) 70/90/110/130/150 (+35% SMPT)
E - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 15% (+6% với mỗi 100 SMPT) 20% (+6% với mỗi 100 SMPT)
ZERI (NERF)
Thông số cơ bản - Hồi máu gia tăng: 0.55 >>> 0.7
Thông số cơ bản - Hồi máu ở Lv18: 12.6 >>> 15.15
W - Sát thương: 10/45/80/115/150 (+150% SMCK) (+70% SMPT) 20/55/90/125/160 (+130% SMCK) (+60% SMPT)
W - Sát thương chí mạng: 17.5/78.75/140/201.25/262.5 (+262.5% SMCK) (+122.5% SMPT) 25/96.25/157.5/218.75/280 (+227.5% SMCK) (+105% SMPT)
Cập nhật trang bị
Lưỡi Hái Bóng Đêm
Cách ghép đồ: Máy Chuyển Pha Hextech + Sách Cũ + Gậy Bùng Nổ + 865 vàng Máy Chuyển Pha Hextech + Sách Cũ + Sách Quỷ + 815 vàng
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà không còn áp dụng hiệu ứng giảm 50% máu cộng thêm và lá chắn của kẻ thù
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọc Bổ Trợ
Thú Săn Mồi
Tốc độ di chuyển cộng thêm tối đa: 45% >>> 25-50% (levels 7-18)
Sát thương: 40-120 (levels 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) >>> 20-180 (levels 1-18) (+25% SMCK cộng thêm) (+15% SMPT)
Thời gian hồi chiêu: 90-60s (levels 1-18) >>> 120-60s (levels 1-18)