Tuột mất tấm huy chương vàng giải bóng chuyền vô địch quốc gia năm 2022, đội bóng chuyền nam Sanest Khánh Hòa đã đầu tư lớn cho mùa giải 2023 với hàng loạt bản hợp đồng chuyển nhượng nội binh chất lượng. Ngoài ra, đội còn thuê thêm 1 ngoại binh khủng là Douglas Bueno - Brazil.
Douglas Bueno sở hữu chiều cao lên đến 1m92 cùng tầm bật 3m55. Anh không chỉ hoạt động tại Brazil mà đánh thuê cho nhiều CLB trên thế giới. Qua tìm hiểu, Douglas Bueno đã thi đấu tại các quốc gia là Brazil, Pháp, CH Séc, Lebanon, Bahrain, Thái Lan, Indonesia, Saudi Arabia,...
Được biết, thời hạn của bản hợp đồng này chỉ khoảng 40 ngày. Với quân lực hiện tại, Sanest Khánh Hòa đặt mục tiêu toàn thắng tại vòng 1 giải bóng chuyền vô địch quốc gia 2023, thậm chí là chức vô địch Cúp Hùng Vương diễn ra sau đó ít ngày.
Chia sẻ với chúng tôi, Douglas Bueno nói: "Tôi rất vui khi đến Việt Nam. Sanest Khánh Hòa là một đội bóng tốt, chúng tôi tập luyện khá ăn ý. Tôi hy vọng sẽ giành chiến thắng cùng đội bóng". Douglas Bueno còn nói thêm là thời tiết ở Việt Nam quá nóng, nhưng anh đang dần thích nghi.
Tại vòng 1 giải bóng chuyền vô địch quốc gia 2023, Sanest Khánh Hòa sẽ góp mặt tại bảng A cùng với Hà Nội, Hà Tĩnh, Thành phố Hồ Chí Minh và tân binh Đà Nẵng. Bảng đấu sẽ diễn ra từ ngày 24/2 đến 5/3 tại NTĐ Bắc Ninh.
Danh sách đội bóng chuyền nam Sanest Khánh Hòa tham dự vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023 (sẽ loại 2 VĐV)
Stt | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
1 | Dương Văn Tiên | 1997 | 1.90 | 3.20 | 3.15 |
2 | Phạm Quốc Dư | 1996 | 1.92 | 3.45 | 3.40 |
3 | Trần Triển Chiêu | 1996 | 1.94 | 3.45 | 3.20 |
4 | Nguyễn Văn Phong | 1989 | 1.89 | 3.30 | 3.25 |
5 | Phạm Thái Hưng | 1990 | 1.98 | 3.35 | 3.30 |
6 | Từ Thanh Thuận (C) | 1992 | 1.93 | 3.45 | 3.20 |
7 | Nguyễn Đình Nhu | 1993 | 1.93 | 3.30 | 3.20 |
8 | Ngô Văn Kiều | 1984 | 1.96 | 3.35 | 3.30 |
9 | Đinh Văn Tú | 1992 | 1.85 | 3.15 | 3.10 |
10 | Nguyễn Phúc Lộc | 1995 | 1.91 | 3.35 | 3.30 |
11 | Đoàn Anh Tuấn | 1999 | 1.86 | 3.30 | 3.20 |
12 | Nguyễn Duy Hùng | 2003 | 1.93 | 3.35 | 3.30 |
13 | Lê Quốc Thiện | 1996 | 1.89 | 3.35 | 3.30 |
14 | Douglas Bueno | 1995 | 1.92 | 3.45 | 3.35 |
15 | Huỳnh Trung Trực (L) | 1990 | |||
16 | Lê Đức Mạnh | 1998 | |||
HLV trưởng Bùi Quang Ngọc |