Lịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 27/1 một ngày cần chú ý tránh đi xa kẻo tai họa giáp Tết

Hôm nay một ngày không tốt cho xuất hành nên cần chú ý tránh đi xa

Hôm nay dương lịch là ngày 27/1/2025 âm lịch là ngày 28 tháng Chạp năm Giáp Thìn. Hôm nay xét về can chi là ngày Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. 

Tuổi xung hợp với hôm nay

- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.

- Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Hôm nay có thể tiến hành việc hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên làm hôm nay: Kỵ đi thuyền

Hôm nay là một ngày cần chú ý

Hôm nay là một ngày cần chú ý

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Nam.

- Tài Thần: Đông.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm