Tỷ giá Yên Nhật là tỷ lệ quy đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và một loại tiền tệ khác. Nó thể hiện số lượng tiền cần thiết để mua 1 JPY.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại thị trường chợ đen giảm nhẹ 0.18 VND ở chiều mua và 0.38 VND ở chiều bán.
Bảng tỷ giá Yên Nhật hôm nay - 23/04/2024
Thông tin |
Giá |
Giá Yên chiều mua tại chợ đen |
167.32 VNĐ |
Giá Yên chiều bán tại chợ đen |
168.32 VNĐ |
Giá 1 man (10.000 Yên) |
1.673.100 VNĐ |
Cập nhật lúc 06:55:12 23/04/2024 |
Cập nhật: 06:55 AM, 23/04/2024 (GMT+7)
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
158,82 |
159,46 |
168,28 |
168,78 |
ACB |
161,37 |
162,18 |
167,14 |
167,14 |
Agribank |
160,64 |
161,29 |
168,67 |
- |
Bảo Việt |
- |
160,30 |
- |
169,96 |
BIDV |
159,65 |
160,61 |
168,05 |
- |
CBBank |
161,26 |
162,07 |
- |
167,17 |
Đông Á |
162,20 |
165,50 |
169,50 |
169,00 |
Eximbank |
161,45 |
161,93 |
166,90 |
- |
GPBank |
- |
162,34 |
- |
- |
HDBank |
162,35 |
162,88 |
166,98 |
- |
Hong Leong |
160,42 |
162,12 |
166,95 |
- |
HSBC |
160,24 |
161,65 |
167,05 |
167,05 |
Indovina |
160,49 |
162,31 |
165,46 |
- |
Kiên Long |
159,12 |
160,82 |
168,38 |
- |
Liên Việt |
159,37 |
160,37 |
170,59 |
- |
MSB |
161,30 |
159,34 |
167,59 |
167,59 |
MBBank |
159,54 |
161,54 |
169,05 |
169,05 |
Nam Á |
159,85 |
162,85 |
166,11 |
- |
NCB |
160,40 |
161,60 |
167,71 |
168,51 |
OCB |
161,46 |
162,96 |
167,48 |
166,98 |
OceanBank |
159,37 |
160,37 |
170,59 |
- |
PGBank |
- |
162,54 |
166,90 |
- |
PublicBank |
159,00 |
161,00 |
169,00 |
169,00 |
PVcomBank |
162,17 |
160,55 |
169,53 |
169,53 |
Sacombank |
162,52 |
163,02 |
167,53 |
167,03 |
Saigonbank |
161,17 |
162,09 |
168,10 |
- |
SCB |
160,20 |
161,20 |
167,30 |
166,30 |
SeABank |
159,46 |
161,36 |
168,96 |
168,46 |
SHB |
160,55 |
161,55 |
167,05 |
- |
Techcombank |
157,73 |
162,10 |
168,73 |
- |
TPBank |
158,87 |
161,22 |
170,19 |
- |
UOB |
158,46 |
160,09 |
166,97 |
- |
VIB |
161,43 |
162,83 |
167,87 |
166,87 |
VietABank |
161,21 |
162,91 |
166,18 |
- |
VietBank |
161,22 |
161,70 |
- |
166,40 |
VietCapitalBank |
159,61 |
161,22 |
169,32 |
- |
Vietcombank |
159,56 |
161,17 |
168,87 |
- |
VietinBank |
160,21 |
160,36 |
169,91 |
- |
VPBank |
161,93 |
161,93 |
167,18 |
- |
VRB |
159,49 |
160,45 |
167,90 |
- |
Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)
Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)
Nhận định tỷ giá Yên Nhật hôm nay:
- Nếu bạn muốn bán tiền mặt Yên Nhật, bạn có thể chọn Liên Việt, OceanBank với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 170,59 VNĐ.
- Nếu bạn muốn bán chuyển khoản Yên Nhật, bạn có thể chọn Bảo Việt Bank với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 169,96 VNĐ.
Đồng Yên Nhật (JPY) được giới thiệu vào năm 1871, trong thời Minh Trị, đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử tài chính Nhật Bản.
Tên tiếng Anh: Japanese yen
Ký hiệu: ¥
Đơn vị phụ: sen, rin
Tiền giấy: Có các mệnh giá phổ biến như ¥1000, ¥5000 và ¥10,000.
Tiền xu: Bao gồm các mệnh giá ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500.
Bên cạnh đồng Yên, Rin và Sen thì 1 Man Nhật (tương đương 10.000 Yên) có giá trị quy đổi sang tiền Việt = 163,87 * 10.000 = 1.638.700 (VNĐ) (tính theo tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 23/04/2024 tại các ngân hàng).
Ngày |
Tỷ giá trung bình (JPY/VNĐ) |
23/03/2024 |
163.59 |
24/03/2024 |
163.72 |
25/03/2024 |
163.51 |
26/03/2024 |
163.54 |
27/03/2024 |
163.89 |
28/03/2024 |
163.72 |
29/03/2024 |
163.95 |
30/03/2024 |
163.95 |
31/03/2024 |
163.91 |
01/04/2024 |
163.63 |
02/04/2024 |
164.41 |
03/04/2024 |
165.00 |
04/04/2024 |
164.91 |
05/04/2024 |
164.68 |
06/04/2024 |
164.60 |
07/04/2024 |
164.58 |
08/04/2024 |
164.40 |
09/04/2024 |
164.42 |
10/04/2024 |
163.09 |
11/04/2024 |
163.12 |
12/04/2024 |
163.35 |
13/04/2024 |
163.35 |
14/04/2024 |
163.15 |
15/04/2024 |
163.08 |
16/04/2024 |
162.92 |
17/04/2024 |
163.01 |
18/04/2024 |
163.34 |
19/04/2024 |
163.38 |
20/04/2024 |
164.11 |
21/04/2024 |
164.02 |
22/04/2024 |
164.08 |
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay tiếp tục giảm sau khi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) chấm dứt chính sách lãi suất âm, điều này phản ánh một số yếu tố quan trọng:
Đồng Yên Nhật tiếp tục đà giảm mới trước thềm cuộc họp chính sách quan trọng của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ). Chính sách lãi suất thấp của Nhật Bản đã khiến Yên Nhật trở nên kém hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư, dẫn đến việc bán tháo và giảm giá. Ngược lại, chính sách tăng lãi suất của Hoa Kỳ đã khiến Đô la Mỹ trở nên hấp dẫn hơn, khiến việc mua vào nhiều hơn và tăng giá.
Sự chênh lệch lãi suất này có thể tiếp tục gây áp lực lên Yên Nhật trong tương lai, đặc biệt nếu BOJ tiếp tục duy trì lập trường chính sách tiền tệ lỏng lẻo của mình. Điều này có thể dẫn đến những lo ngại về lạm phát ở Nhật Bản, vì giá cả hàng hóa nhập khẩu có thể tăng cao hơn. Việc giảm giá của Đồng Yên đã khiến các nhà đầu tư lo ngại về khả năng can thiệp thị trường của chính phủ Nhật Bản.
Một số nhà phân tích dự đoán rằng BoJ có thể buộc phải tăng lãi suất để hỗ trợ đồng Yên nhưng điều này có thể làm tăng nguy cơ suy thoái kinh tế. Các nhà đầu tư đang theo dõi chặt chẽ hành động tiếp theo của BoJ, xem liệu họ có tăng lãi suất hay can thiệp vào thị trường ngoại hối hay không. Tương lai của Đồng Yên sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ, tình hình kinh tế toàn cầu và tâm lý nhà đầu tư.
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 23/04/2024 tiếp tục giảm còn 163.87 so với ngày hôm qua. Đồng Yên Nhật đang ở ngã rẽ quan trọng, phụ thuộc vào hành động của BOJ trong cuộc họp sắp tới. Việc can thiệp thị trường hay tăng lãi suất đều tiềm ẩn rủi ro, đòi hỏi BOJ phải có những quyết sách cẩn trọng để cân bằng giữa hỗ trợ tăng trưởng và kiểm soát lạm phát.
Link nội dung: https://giaitri.thoibaovhnt.com.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-813409.html