Lịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 10/9, rất tốt cho cầu tài cầu lộc, nhớ hướng xuất hành này gặp may mắn

Hôm nay là ngày Đại cát và thuận lợi cho việc xuất hành. Do đó hãy nhớ những điều sau.

Hôm nay dương lịch là ngày 10/9/2024, âm lịch là ngày  8/8/2024. Hôm nay là ngày Câu trận hắc đạo. Hôm nay là ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ. 

Ngày hôm nay được gọi là ngày Bảo Nhật (Đại Cát). Xét về can chi, hôm nay là ngày Thiên Can sinh Địa Chi, được xem là rất tốt (đại cát). Hôm nay có sự hài hòa giữa Thiên Khí và Địa Chi giúp con người dễ gắn kết, công việc suôn sẻ, ít gặp khó khăn.

Tuổi xung hợp với ngày

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Ngày này thuận lợi cho các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, buôn bán, khai trương, mở cửa hàng. Những việc này sẽ gặp nhiều may mắn và lý phải.

Việc không nên làm: Tránh các hoạt động như đổ trần, chuyển nhà, lợp mái...

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ hoàng đạo

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ hắc đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay

Ngày xuất hành Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên sẽ rất thuận lợi, cầu tài lộc thì có tài lộc, mọi việc diễn ra suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Link nội dung: https://giaitri.thoibaovhnt.com.vn/lich-am-hom-nay-lich-van-nien-ngay-10-9-rat-tot-cho-cau-tai-cau-loc-nho-huong-xuat-hanh-nay-gap-may-man-848625.html