Tỷ giá Yên Nhật là tỷ lệ trao đổi giữa đồng tiền Yên Nhật (JPY) và các đồng tiền khác, thường là đô la Mỹ (USD), euro (EUR), bảng Anh (GBP).
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen cũng có xu hướng giảm mạnh.
Bảng tỷ giá Yên Nhật hôm nay - 16/04/2024
Thông tin |
Giá |
Giá Yên chiều mua tại chợ đen |
166.02 VNĐ |
Giá Yên chiều bán tại chợ đen |
166.27 VNĐ |
Giá 1 man (10.000 Yên) |
1,660,200 VNĐ |
Cập nhật lúc 07:55:12 16/04/2024 |
Cập nhật: 07:55 AM, 16/04/2024 (GMT+7)
Ngân hàng |
Mua Tiền Mặt |
Mua Chuyển Khoản |
Bán Tiền Mặt |
Bán Chuyển Khoản |
ABBank |
158,64 |
159,27 |
167,11 |
167,62 |
ACB |
160,52 |
161,33 |
165,63 |
165,63 |
Agribank |
159,49 |
160,13 |
167,45 |
- |
Bảo Việt |
- |
159,07 |
- |
168,74 |
BIDV |
160,81 |
161,78 |
169,29 |
- |
CBBank |
160,31 |
161,12 |
- |
165,96 |
Đông Á |
162,20 |
165,50 |
169,50 |
169 |
Eximbank |
160,71 |
161,19 |
165,42 |
- |
GPBank |
- |
161,43 |
- |
- |
HDBank |
161,01 |
161,53 |
165,55 |
- |
Hong Leong |
159,35 |
161,05 |
165,88 |
- |
HSBC |
158,97 |
160,11 |
165,99 |
165,99 |
Indovina |
160,05 |
161,87 |
165,09 |
- |
Kiên Long |
158 |
159,70 |
167,26 |
- |
Liên Việt |
158,37 |
159,37 |
169,79 |
- |
MSB |
161,58 |
159,62 |
167,72 |
167,72 |
MBBank |
158,16 |
160,16 |
167,68 |
167,68 |
Nam Á |
158,70 |
161,70 |
164,92 |
- |
NCB |
159,40 |
160,60 |
166,68 |
167,48 |
OCB |
160,42 |
161,92 |
166,48 |
165,98 |
OceanBank |
158,37 |
159,37 |
169,79 |
- |
PGBank |
- |
161,72 |
165,74 |
- |
PublicBank |
158 |
159 |
168 |
168 |
PVcomBank |
159,85 |
158,25 |
167,11 |
167,11 |
Sacombank |
161,56 |
162,06 |
166,59 |
166,09 |
Saigonbank |
159,50 |
160,31 |
166,88 |
- |
SCB |
159,20 |
160,20 |
166,80 |
165,80 |
SeABank |
158,66 |
160,56 |
168,16 |
167,66 |
SHB |
158,99 |
159,99 |
165,49 |
- |
Techcombank |
156,48 |
160,84 |
167,48 |
- |
TPBank |
158,05 |
160,03 |
169,47 |
- |
UOB |
158,54 |
160,17 |
166,93 |
- |
VIB |
160,47 |
161,87 |
167,03 |
166,03 |
VietABank |
160,10 |
161,80 |
165,08 |
- |
VietBank |
160,70 |
161,18 |
- |
165,34 |
VietCapitalBank |
158,25 |
159,85 |
167,89 |
- |
Vietcombank |
158,38 |
159,98 |
167,63 |
- |
VietinBank |
159,87 |
159,87 |
167,82 |
- |
VPBank |
160,92 |
160,92 |
166,22 |
- |
VRB |
158,63 |
159,58 |
167,07 |
- |
Thông tin giá mua Yên Nhật (JPY) từ các ngân hàng:
Thông tin giá bán Yên Nhật (JPY) từ các ngân hàng:
Nhận định tỷ giá Yên Nhật hôm nay:
- Nếu bạn muốn bán tiền mặt JPY, bạn có thể chọn Nam Á với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 164,92 VNĐ.
- Nếu bạn muốn bán chuyển khoản JPY, bạn có thể chọn VietBank với tỷ giá thấp nhất là 1 JPY = 165,34 VNĐ
Yên Nhật (JPY) được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1871 trong thời kỳ Minh Trị, thay thế cho hệ thống tiền tệ cũ dựa trên bạc và vàng.
Tên tiếng Anh: Japanese yen
Ký hiệu: ¥
Đơn vị phụ: sen, rin
Tiền giấy: Có các mệnh giá phổ biến như ¥1000, ¥5000 và ¥10,000.
Tiền xu: Bao gồm các mệnh giá ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500.
Bên cạnh đồng Yên, Rin và Sen thì 1 Man Nhật (tương đương 10.000 Yên) có giá trị quy đổi sang tiền Việt = 162.92 * 10.000 = 16.292.000 (VNĐ) (tính theo tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 16/04/2024).
Ngày |
Tỷ giá trung bình (JPY/VNĐ) |
16/03/2024 |
165.89 |
17/03/2024 |
165.98 |
18/03/2024 |
165.79 |
19/03/2024 |
163.87 |
20/03/2024 |
164.40 |
21/03/2024 |
163.48 |
22/03/2024 |
163.59 |
23/03/2024 |
163.59 |
24/03/2024 |
163.72 |
25/03/2024 |
163.51 |
26/03/2024 |
163.54 |
27/03/2024 |
163.89 |
28/03/2024 |
163.72 |
29/03/2024 |
163.95 |
30/03/2024 |
163.95 |
31/03/2024 |
163.91 |
01/04/2024 |
163.63 |
02/04/2024 |
164.41 |
03/04/2024 |
165.00 |
04/04/2024 |
164.91 |
05/04/2024 |
164.68 |
06/04/2024 |
164.60 |
07/04/2024 |
164.58 |
08/04/2024 |
164.40 |
09/04/2024 |
164.42 |
10/04/2024 |
163.09 |
11/04/2024 |
163.12 |
12/04/2024 |
163.35 |
13/04/2024 |
163.35 |
14/04/2024 |
163.15 |
15/04/2024 |
163.08 |
Bảng biến động tỷ giá Yên Nhật trong vòng 1 tháng qua
Tỷ giá Yên Nhật tiếp tục giảm sau khi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) chấm dứt chính sách lãi suất âm. Lý do là:
Lãi suất chênh lệch:
Bán theo tin tức:
Lo ngại về việc tăng lãi suất:
Chiến lược linh hoạt của BOJ:
Trong phiên giao dịch, tỷ giá Yên Nhật hôm nay đã giảm xuống mức thấp nhất trong 34 năm qua |(từ năm 1990) do áp lực từ đồng Dollar đạt mức cao nhất kể từ đầu tháng 11, sau khi doanh số bán lẻ của Mỹ tăng cao hơn dự kiến trong tháng 3. Sự chênh lệch lãi suất lớn giữa hai nước cũng là một yếu tố khiến đồng tiền Nhật Bản giảm giá.
Các quan chức tiền tệ Nhật Bản đã cảnh báo rằng họ có thể can thiệp để ổn định đồng tiền. Bộ trưởng Tài chính Shunichi Suzuki cho biết họ đang chặt chẽ theo dõi các biến động tiền tệ và Tokyo đã sẵn sàng hành động khi cần.
Bechtel, một chuyên gia, nhận thấy rằng sự can thiệp tiềm năng có thể xảy ra hơn nếu đồng Yên hoạt động kém, đặc biệt là trong các giai đoạn đồng Đô la mạnh lên trên diện rộng.
“Tôi nghĩ chúng ta vẫn cần một ngày trọng đại để đồng Yên Nhật thực sự hoạt động kém hơn thị trường từ 1% trở lên”, ông nói. Ông cũng cho biết các quan chức Nhật Bản có thể can thiệp ở mức quan trọng như 155.
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 16/04/2024 vẫn giảm nhẹ xuống còn 162.92 so với ngày hôm qua. Nếu có những tín hiệu tiêu cực về tình hình kinh tế toàn cầu, như tăng trưởng kinh tế chậm lại, sự không ổn định chính trị hoặc rủi ro trong thị trường tài chính, nhà đầu tư có thể tìm đến đồng Yên Nhật như một nơi trú ẩn an toàn, làm tăng giá trị của Yên.
Link nội dung: https://giaitri.thoibaovhnt.com.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-ngay-16042024-811177.html