Hướng xuất hành vào đầu năm mới là một trong những vấn đề quan trọng mà chủ nhà tuổi Mão. Chủ nhà cần chú ý để cả năm có thể hưởng hạnh phúc và may mắn, những vận hạn cũng được nhẹ bớt.
Theo quan niệm của văn hóa Việt Nam, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.
Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Quý Mão 1963:
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần).Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Hy vọng người tuổi Tân Mão 1951 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 đại cát đại lợi!
Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Ất Mão 1975:
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) . Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Hy vọng người tuổi Ất Mão 1975 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 vạn sự như ý!
Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 tuổi Kỷ Mão 1999:
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
- Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Hy vọng người tuổi Kỷ Mão 1999 sẽ lựa chọn được ngày giờ, hướng xuất hành phù hợp để cả năm 2023 lộc phước đầy nhà!
* Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Châu Sa
Link nội dung: https://giaitri.thoibaovhnt.com.vn/nguoi-tuoi-mao-tan-mao-quy-mao-at-mao-ky-mao-xuat-hanh-tet-2023-huong-va-gio-dep-nao-684610.html